Thể Thao 247 - Sau khi kết thúc vòng 1, ngày 7-10, 16 đội bóng giành quyền vào vòng đấu thứ 2 sẽ được chia thành 2 bảng E và F để tiếp tục tranh tài tại 2 địa điểm thi đấu là: Nippon Gaishi Hall với sức chứa 10,000 chỗ ngồi của thành phố Nagoya và Osaka Municipal Central Gymnasium khoảng 8,000 chỗ ngồi của Osaka - Nhật Bản.
Sau khi kết thúc vòng 1, giải bóng chuyền nữ vô địch thế giới 2018 đã tìm ra được 4 đội bóng dẫn đầu của 4 bảng đấu giành quyền đi tiếp vào vòng 2 ( gồm 16 đội) và được chia làm 2 bảng. Thể thức thi đấu, đối với những đội đã gặp nhau tại vòng 1 sẽ bảo lưu kết quả và chỉ phải thi đấu với những đội còn lại. Như vậy tại bảng E, ưu thế đang tạm nghiêng về đội tuyển và Netherlands và Serbia do xếp đầu bảng A và D. Trong khi đó bảng F, ưu thế đang tạm nghiêng về đội tuyển Italia và USA nhờ vào thành tích dẫn đầu tại bảng B và C.
Cụ thể các đội bóng tại bảng E và F như sau:
Bảng E: Netherlands (1), Serbia (2), Japan (3), Brazil (4), Germany (5), dominican Republic (6), Puerto Rico (7) và Mexico (8).
Bảng F: Italia (1), USA (2), China (3), Russia (4), ThaiLand (5), Turkey (6), Azerbaijan (7) và Bulgaria (8).
Bảng E:
Date | Time | Score | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Total | Report | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7 Oct | 10:40 | Mexico | 0–3 | Serbia | 19/25 | 17/25 | 15/25 | 0–0 | |||
7 Oct | 13:25 | Germany | 3–2 | Brazil | 14/25 | 19/25 | 32/30 | 25/19 | 17/15 | 0–0 | |
7 Oct | 16:10 | Netherlands | 3–0 | Puerto Rico | 25/16 | 25/15 | 25/20 | 0–0 | |||
7 Oct | 19:20 | Japan | 3–2 | Dominican Republic | 25/17 | 28/26 | 22/25 | 25/27 | 15/11 | 0–0 | |
8 Oct | 10:40 | Germany | 0–3 | Serbia | 14/25 | 20/25 | 20/25 | 0–0 | |||
8 Oct | 13:25 | Mexico | 1–3 | Brazil | 25/23 | 23/25 | 13/25 | 19/25 | 0–0 | ||
8 Oct | 16:10 | Netherlands | 3–0 | Dominican Republic | 25/19 | 25/16 | 25/14 | 0–0 | |||
8 Oct | 19:20 | Japan | 3–0 | Puerto Rico | 25/22 | 25/14 | 25/18 | 0–0 | |||
10 Oct | 10:40 | Mexico | 0–3 | Dominican Republic | – | – | – | 0–0 | |||
10 Oct | 13:25 | Netherlands | 2–3 | Brazil | – | – | – | 0–0 | |||
10 Oct | 16:10 | Germany | 3–1 | Puerto Rico | – | – | – | 0–0 | |||
10 Oct | 19:20 | Japan | 3–1 | Serbia | – | – | – | 0–0 | |||
11 Oct | 10:40 | Mexico | 1–3 | Puerto Rico | – | – | – | 0–0 | |||
11 Oct | 13:25 | Germany | 0–3 | Dominican Republic | – | – | – | 0–0 | |||
11 Oct | 16:10 | Netherlands | 3–0 | Serbia | – | – | – | 0–0 | |||
11 Oct | 19:20 | Japan | 2–3 | Brazil | – | – | – | 0–0 |
Bảng F:
Date | Time | Score | Set 1 | Set 2 | Set 3 | Set 4 | Set 5 | Total | Report | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7 Oct | 10:40 | Turkey | 0–3 | Russia | 15/25 | 17/25 | 16/25 | 0–0 | |||
7 Oct | 13:25 | Bulgaria | 0-3 | United States | 16/25 | 17/25 | 11/25 | 0–0 | |||
7 Oct | 16:10 | Italy | 3–0 | Azerbaijan | 25/12 | 25/19 | 25/10 | 0–0 | |||
7 Oct | 19:20 | China | 3–0 | Thailand | 28/26 | 25/20 | 25/23 | 0–0 | |||
8 Oct | 10:40 | Bulgaria | 1–3 | Russia | 21/25 | 20/25 | 25/23 | 19/25 | 0–0 | ||
8 Oct | 13:25 | Turkey | 0–3 | United States | 21/25 | 17/25 | 18/25 | 0–0 | |||
8 Oct | 16:10 | China | 3–0 | Azerbaijan | 25/17 | 25/16 | 25/17 | 0–0 | |||
8 Oct | 19:20 | Thailand | 0–3 | Italy | 15/25 | 14/25 | 15/25 | 0–0 | |||
10 Oct | 10:40 | Turkey | 3–1 | Azerbaijan | – | – | – | 0–0 | |||
10 Oct | 13:25 | Bulgaria | 3–2 | Thailand | – | – | – | 0–0 | |||
10 Oct | 16:10 | Italy | 3–1 | Russia | – | – | – | 0–0 | |||
10 Oct | 19:20 | China | 3–0 | United States | – | – | – | 0–0 | |||
11 Oct | 10:40 | Bulgaria | 3–0 | Azerbaijan | – | – | – | 0–0 | |||
11 Oct | 13:25 | Turkey | 3–1 | Thailand | – | – | – | 0–0 | |||
11 Oct | 16:10 | Italy | 3–1 | United States | – | – | – | 0–0 | |||
11 Oct | 19:20 | China | 3–1 | Russia | – | – | – | 0–0 |